ﰑ
ترجمة معاني سورة العاديات
باللغة الفيتنامية من كتاب الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم
.
من تأليف:
مركز تفسير للدراسات القرآنية
.
ﰡ
ﮱﯓ
ﰀ
Allah thề bởi những con ngựa chiến đang hùng hậu xông pha trên sa trường nghe được tiếng vó ngựa phi.
ﯕﯖ
ﰁ
Ngài thề bởi những con chiến mã phát ra lửa khi các móng chân hùng hậu của chúng chạy trên sa trường đã cọ xát mạnh vào đá làm bắn ra những tia lửa.
ﯘﯙ
ﰂ
Ngài thề bởi những con chiến mã hăng hái tấn công kẻ thù vào buổi sớm mai.
Chúng xông mạnh vào kẻ thù làm tung bụi mịt mù.
Tất cả đều tiến thẳng vào lòng quân địch một cách hùng hồn.
Quả thật, con người đã vô ơn với biết bao ân huệ mà Allah ban cho y.
Và sự vô ơn của y sẽ do bản thân y xác nhận và làm chứng khiến y không thể chối cãi.
Và y thường chỉ biết yêu thích tiền tài và của cải và y luôn keo kiệt.
Há con người không biết là rồi đây vào Ngày Phục Sinh, Allah sẽ cho tất cả sống lại và đi ra từ cõi mộ đến một nơi trình diện trước Allah để Ngài xét xử và thưởng phạt ư?
Tất cả mọi điều trong tim như sự định tâm, niềm tin và các điều khác đều bị phơi bày.
Quả thật, Allah biết rõ hết mọi điều, vào Ngày đó, không có điều gì có thể che giấu được Ngài, dựa vào đó Ngài sẽ thưởng phạt.