ﰞ
ترجمة معاني سورة الفلق باللغة الفيتنامية من كتاب الترجمة الفيتنامية
.
من تأليف:
حسن عبد الكريم
.
ﰡ
Hãy nói: “Bề tôi cầu xin Thượng Đế của buổi rạng đông che chở,"
"Tránh khỏi sự tác hại của những vật mà Ngài đã tạo,"
“Và khỏi sự tác hại của màn đêm khi nó bao phủ,"
“Và khỏi sự tác hại của những kẻ thổi (phù phép) vào những chiếc gút thắt,"
“Và khỏi sự hãm hại của những kẻ đố kỵ khi họ ganh tị.”