ﰇ
ترجمة معاني سورة البلد
باللغة الفيتنامية من كتاب الترجمة الفيتنامية
.
من تأليف:
حسن عبد الكريم
.
ﰡ
TA (Allah) thề bởi thị trấn (Makkah) này;
Và Ngươi là một cư dân (tự do) của thị trấn này;
Và thề bởi đấng sinh thành (Adam) và con cháu mà T đã sinh ra;
Chắc chắn, TA đã tạo hóa con người để làm lụng cực nhọc.
Phải chăng y nghĩ không có ai thắng được y hay sao?
Y bảo: ‘Tôi đã tiêu phí vô số tài sản.”
Phải chăng y nghĩ không có ai thấy được y?
Há TA đã không làm cho y có cặp mắt?
ﮨﮩ
ﰈ
Và chiếc lưỡi và đôi môi?
ﮫﮬ
ﰉ
Và chỉ cho y hai con đường (chính và tà)?
Nhưng y không mạo hiểm trên con đường dốc đứng.
Và Ngươi có biết con đường dốc đứng là gì chăng?
ﯘﯙ
ﰌ
(Đó là) việc giải phóng một vòng cổ (nô lệ);
Và nuôi ăn vào một ngày đói lả.
Một đứa trẻ mồ côi thân thuộc;
Hoặc một người túng thiếu dính bụi đường.
Rồi trở thành một người có đức tin và khuyến khích nhau kiên nhẫn và khuyến khích nhau độ lượng.
Họ là những người bạn phía tay phải (sẽ vào thiên đàng).
Còn những ai phủ nhận các Dấu Hiệu của TA thì sẽ là những người bạn phía tay trái;
Lửa sẽ bao phủ lấy chúng.