ﰐ
ترجمة معاني سورة الزلزلة
باللغة الفيتنامية من كتاب الترجمة الفيتنامية
.
من تأليف:
حسن عبد الكريم
.
ﰡ
Khi trái đất chấn động qua một cuộc động đất (cuối cùng);
Và trút gánh nặng của nó ra ngoài,
Và con người sẽ bảo: “Chuyện gì xảy đến cho nó vậy?”
Vào Ngày đó, nó sẽ kể câu chuyện của nó.
Bởi vì Thượng Đế (Allah) của Ngươi mặc khải cho nó.
Vào Ngày đó, nhân loại sẽ đi rời rạc từng đoàn đến chứng kiến việc làm của họ.
Bởi thế, ai làm việc thiện tốt và ngoan đạo dù nhẹ bằng hạt cải cũng sẽ thấy nó;
Và ai làm việc xấu và tội lỗi dù nhẹ bằng hạt cải cũng sẽ thấy nó.