ﰊ
ترجمة معاني سورة الضحى
باللغة الفيتنامية من كتاب الترجمة الفيتنامية
.
من تأليف:
حسن عبد الكريم
.
ﰡ
ﮉ
ﰀ
Thề bởi ban mai;
Và bởi ban đêm khi nó tĩnh mịch;
Thượng Đế của Ngươi không bỏ rơi cũng không ghét Ngươi.
Và chắc chắn, đời sau tốt cho Ngươi hơn đời sống (hiện tại).
Và chắc chắn, Thượng Đế của Ngươi sẽ ban cho Ngươi điều làm Ngươi hài lòng;
Há Ngài đã không thấy Ngươi mồ côi nên đã ban cho một chỗ nương tựa?
Và thấy Ngươi lang thang (tìm Chân Lý) nên đã ban cho Chỉ Đạo?
Và thấy Ngươi nghèo khó nên đã ban cho sự giàu có?
Bởi thế, đối với trẻ mồ côi chớ nên bạc đãi (chúng);
Và đối với người ăn xin chớ nên xua đuổi (họ);
Và hãy tuyên bố về Ân Huệ của Thượng Đế của Ngươi.