ترجمة سورة القارعة

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم
ترجمة معاني سورة القارعة باللغة الفيتنامية من كتاب الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم .
من تأليف: مركز تفسير للدراسات القرآنية .

Thời khắc làm kinh hoàng các con tim của con người.
Thời khắc làm các con tim con người phải kinh hoàng là gì vậy?
Điều gì cho Ngươi biết - hỡi Thiên Sứ - về Thời khắc làm các con tim con người phải kinh hoàng đó? Đó chính là Ngày Tận Thế.
Vào Ngày đó, con người hoảng sợ chạy tán loạn như những con bươm bướm bay tứ tán.
Những quả núi sẽ biến mất, hình ảnh của nó giống như những sợi lông cừu bị thổi tung lên và bay mất dạng.
Đối với người nào mà những việc làm thiện tốt của y có trọng lượng nặng hơn việc tội lỗi.
Y sẽ sống một cuộc sống vô cùng hạnh phúc và toại nguyện nơi Thiên Đàng.
Đối với người nào mà những việc làm tội lỗi của y có trọng lượng nặng hơn việc thiện tốt.
Thì chỗ ở của y vào Ngày Tận Thế sẽ là Hỏa Ngục.
Và điều gì cho Ngươi - hỡi Thiên Sứ - biết nó là thứ gì?
Đó là nơi của những ngọn lửa có sức nóng khủng khiếp.
Icon